Cranopsis spiculatus
Giao diện
Incilius spiculatus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Bufonidae |
Chi (genus) | Incilius |
Loài (species) | I. spiculatus |
Danh pháp hai phần | |
Incilius spiculatus (Mendelson, 1997) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Incilius spiculatus là một loài cóc trong họ Bufonidae. Chúng là loài đặc hữu của México. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông. Loài này đang bị đe dọa do mất nơi sống.
Nguồn
[sửa | sửa mã nguồn]- IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2020). “Incilius spiculatus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T54762A53950866. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-2.RLTS.T54762A53950866.en. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2021.
- doi:10.1206/0003-0090(2006)297[0001:TATOL]2.0.CO;2
Hoàn thành chú thích này
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2020). “Incilius spiculatus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T54762A53950866. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-2.RLTS.T54762A53950866.en. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2021.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Incilius spiculatus tại Wikimedia Commons